Thì Hiện Tại Đơn – Trọn bộ A-Z từ công thức, nhận biết, cách dùng, bài tập

Một trong những thì mà khi học tiếng Anh nhất định phải biết đó chính là thì hiện tại đơn .Chúng ta sẽ lần lượt giải quyết 4 câu hỏi liên quan đến thì này :

– Khi nào thì sử dụng thì hiện tại đơn ?

– Công thức của thì hiện tại đơn .

– Quy tắc biến đổi động từ của hiện tại đơn ở ngôi thứ 3 số ít.

– Dấu hiệu nhận biết của thì hiện tại đơn .

– Bài tập thì hiện tại đơn .

 

thì hiện tại đơn
thì hiện tại đơn

I. Định nghĩa thì hiện tại đơn:

– Hiểu một cách đơn giản, thì Hiện tại Đơn là thì dùng để diễn đạt sự thật hiển nhiên, hoặc hành động/sự việc diễn ra hàng ngày (lặp đi lặp lại) như một thói quen..

– Khi sử dụng thì hiện tại đơn , người nói không hề đề cập đến yếu tố thời gian , do đó qua câu nói của họ , người nghe không biết rõ hành động hoặc sự việc đó xảy ra khi nào : ở hiện tại , quá khứ hay tương lai ?

– Ví dụ trong câu : “ I love my husband” : Tôi yêu chồng tôi . ( Yếu tố thời gian đã không được đề cập đến vì không cần thiết ).

– Hoặc trong câu : “He works  in a company” : Anh ấy làm việc trong công ty . ( Thời gian không được đề cập đến . Người nghe có thể hiểu là : bấy lâu nay anh ấy làm việc trong công ty và trong tương lai , có thể anh ấy cũng sẽ làm việc cho công ty đó) .

– Để nắm vững cách sử dụng thì hiện tại đơn , chúng ta hãy so sánh 2 ví dụ sau :

+ I often spend my holidays in England .

Tôi thường đi nghỉ hè ở Anh ( Sự việc thường xuyên xảy ra )

+ I am spending my holidays in England.

Tôi đang nghỉ hè tại Anh . ( Sự việc đang xảy ran ngay lúc nói ).

II. Cách dùng thì hiện tại đơn

1.Để chỉ các hành động thường xuyên , thuộc thói quen (habits/routines)

Example : – I always eat bread ( Tôi luôn luôn ăn bánh mì ).

He sometimes goes to the zoo ( Anh ấy thỉnh thoảng đi đến sở thú )

Đặc biệt , trong câu thường có các trạng từ như  :

+ always : luôn luôn

+ everyday / week / night / year…: hằng ngày / tuần / đêm / năm…

+ generally : thường thường

+ often : thường , hay

+ Sometimes , occasionally: thỉnh thoảng

+ usually..: thường..

+ frequently : thường xuyên

+ regularly : thường xuyên

+ never : không bao giờ

+ Seldom: hiếm khi, ít khi

+ On Mondays/Sundays …: vào những ngày thứ hai/CN …

Những trạng từ này cũng chính là dấu hiệu nhận biết thì hiện tại đơn thường gặp trong các dạng bài tập nhận biết.Các trạng từ này đứng trước động từ thường và đứng sau động từ BE

2.Để chỉ một chân lý , một sự thật hiển nhiên(general truths):

Example : – The sun sets in the West ( Mặt trời lặn ở hướng Tây ).

-Summer follows Spring ( Mùa hè theo sau mùa xuân ) .

3.  Có thể chỉ một sự việc ở tương lai gần. Trong câu thường có các động từ : leave ( ra đi , rời đi ) , arrive ( đến ) , begin ( bắt đầu ) , end ( chấm dứt, kết thúc ) , open ( mở ) , close ( đóng ) (scheduled future) :

Example : – The bus arrives at 10 a.m ( Xe bus đến lúc 10 giờ sáng )

-The class end at 8 p.m ( Lớp học kết thúc lúc 9 giờ ).

4. Dùng cho tựa đề báo chí để chỉ các sự kiện vừa mới xảy ra :

Example : – Mass murderer escapes ( Bọn sát nhân trốn thoát )

-Peace talks fail ( Cuộc đàm phán hòa bình thất bại ).

III. Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại đơn

– Khi trong các câu xuất hiện các trạng từ chỉ tần xuất: Always (luôn luôn), usually (thường xuyên), often (thường xuyên), frequently (thường xuyên) , sometimes (thỉnh thoảng), seldom (hiếm khi), rarely (hiếm khi), hardly (hiếm khi) , never (không bao giờ), generally (nhìn chung), regularly (thường xuyên).

-Every day, every week, every month, every year,……. (Mỗi ngày, mỗi tuần, mỗi tháng, mỗi năm)

-Once/ twice/ three times/ four times….. a day/ week/ month/ year,……. (một lần / hai lần/ ba lần/ bốn lần ……..một ngày/ tuần/ tháng/ năm)

– Vị trí của trạng từ chỉ tuần suất trong câu: Các trạng từ: Always, usually, often, sometimes, rarely, seldom  đứng trước động từ thường , đứng sau động từ “to be” và trợ động từ .

– In the morning, in the afternoon, in the evening… : vào buổi sáng , buổi chiều , buổi tối ….

Example :

– She rarely goes to school by bus. (Cô ấy hiếm khi đi học bằng xe buýt )

– I don’t often go out with my friends. (Tôi không thường đi ra ngoài với bạn bè)

– I go to school. Tôi đi đến trường. (Động từ go không chia, nguyên mẫu)

– She goes to school. Cô ấy đi đến trường (Động từ go phải thêm -es trở thành goes)

– The Sun rises in the East. Mặt Trời mọc ở hướng Đông (một sự thật hiển nhiên cho nên phải dùng thì hiện tại đơn)

IV. Cách thành lập thì hiện tại đơn ( form ) :

1. Câu khẳng định ( Affirmative sentences ) :

*Động từ thường :

S + V/V (s,es) + O

V: I, you, we, they, danh từ số nhiều

V(s,es): He, she, it, danh từ số ít, danh từ không đếm được

Example : I / you / we / they eat / live / drink ( động từ giữ nguyên hình thức ) .

He / she / it eats / lives / drinks ( động từ thêm s hoặc es ) .

*Động từ tobe :

S + To be + N/Adj

To be:

Am: I

Is: He, she, it, danh từ số ít, danh từ không đếm được

Are: You, we, they, danh từ số nhiều

Example : – I am a teacher

-He is a doctor

– They are farmers

2 . Câu phủ định ( Negative sentences )

*Động từ thường :

S + don’t/doesn’t + V (inf) + O

Don’t: I, you, we, they,  ( danh từ số nhiều)

Doesn’t: He, she, it, (  danh từ số ít)

Example : – I / you / we  / they don’t go to the park

-He / she / it doesn’t go to the park

*Động từ tobe :

S + To be + not + N/Adj

Is not = isn’t

Are not = aren’t

Example : – I am not a doctor

-He isn’t my Dad

-They aren’t farmers

3. Câu nghi vấn , câu hỏi ( Interrogative sentences, questions )

*Động từ thường :

Do/Does + S + V + O?

Trả lời: – Yes, S + do/does

-No, S + don’t/doesn’t

Don’t: I, you, we, they,  ( danh từ số nhiều)

Doesn’t: He, she, it, (  danh từ số ít)

Example : – Do I / you / we / they eat noodles ?

-Does he / she /it eat noodles ?

*Động từ tobe :

To be + S + N/Adj?

Trả lời: – Yes, S + To be

-No, S + To be not

Example : – Are you student ?

-Is he / she / farmer ?

*Câu hỏi :

What / when / where / how many + do/does + S + V + O?

Trả lời: Dùng câu khẳng định

Example :

A-What do you often do in your free time ? ( Bạn thường làm gì lúc rảnh ? )

B- I often read book in my free time ( Tôi thường đọc sách khi rảnh ? )

Trong đó:

S: Chủ ngữ

V: Động từ

O: Tân ngữ

V. Các quy tắc trong thì hiện tại đơn

Quy tắc chia động từ ngôi thứ 3 số ít ở thời hiện tại đơn:

Thông thường: => động từ + s (ví dụ: reads)

Kết thúc bằng S, SS, SH, X, O => động từ + ES (ví dụ: goes)

Kết thúc bằng phụ âm + Y => đổi thành I + ES (ví dụ: fly => flies)

Kết thúc bằng nguyên âm + Y => động từ + S (ví dụ: plays)

Kết thúc bằng F, FE => đổi F, FE thành VES (ví dụ: dwarf => dwarves)

*Cách thêm “s,es” vào động từ khi đi với các chủ ngữ ngôi thứ 3 số ít (She/he/It…) ở thể khẳng định của thì hiện tại đơn:

+ Động từ tận cùng bằng “o,x, ch, z, s, ss, sh” thì ta thêm “es” (Ex: goes, watches, brushes, passes,  mixes…)
+ Các đông từ khác thêm “s” (Ex: arrives, comes, eats, likes,  …)
+ 1 số động từ tận cùng là “y” thì đổi “y” thành “i” và thêm “es” vào sau động từ (Ex: fly — flies…)
Ngoại lệ (enjoys, buys)

VI. Một số bài tập về thì hiện tại đơn :

Exercise 1 : Điền trợ động từ ( don’t / doesn’t ) (Fill in the verb aid ) :

  1. I ………. like tea.
  2. He ………. play football in the afternoon.
  3. You ………. go to bed at midnight.
  4. They……….do homework on weekends.
  5. The bus ……….arrive at 8.30 a.m.
  6. My brother ……….finish work at 8 p.m.
  7. Our friends ………. live in a big house.
  8. The cat ………. like me.

Key :

  1. 1. don’tlike tea.

2.He doesn’t play football in the afternoon.

  1. You don’tgo to bed at midnight.
  2. They don’tdo homework on weekends.
  3. The bus doesn’tarrive at 8.30 a.m.
  4. My brother doesn’tfinish work at 8 p.m.
  5. Our friendsdon’tlive in a big house.
  6. The cat doesn’tlike me .

Exercise 2 : Chọn dạng đúng của từ(Choose the correct form of the word ) :

  1. I catch/catches robbers. My dad is a driver.
  2. He always wear/wears a white coat.
  3. They never drink/drinks beer.
  4. Lucy go/goes window shopping seven times a month.
  5. She have/has a pen.
  6. Mary and Marcus cut/cuts people’s hair.
  7. Mark usually watch/watches TV before going to bed. Maria is a teacher.
  8. She teach/teaches students.

Key :

  1. catch/catches robbers. My dad is a driver.
  2. He always wear/wearsa white coat.
  3. They never drink/drinks beer.
  4. Lucy go/goeswindow shopping seven times a month.
  5. She have/hasa pen.
  6. Mary and Marcus cut/cuts people’s hair.
  7. Mark usually watch/watchesTV before going to bed. Maria is a teacher.
  8. She teach/teaches students.

Exercise 3 : Điền dạng đúng của từ trong ngoặc(Fill the correct form of the word in brackets ) :

She (not study) ………. on Saturday. He (have) ………. a new haircut today. I usually (have) ……….breakfast at 6.30. Peter (not/ study)……….very hard. He never gets high scores. My mother often (teach)……….me English on Saturday evenings. I like Math and she (like)……….Literature. My sister (wash)……….dishes every day. They (not/ have)……….breakfast every morning.

Key :

1.She doesn’t study on Saturday.

  1. He hasa new haircut today.
  2. I usually havebreakfast at 6.30
  3. Peter doesn’t study (does not study) very hard. He never getshigh scores.
  4. My mother often teachesme English on Saturday evenings.
  5. I like Math and she likes Physics
  6. My sister washesdishes every day.
  7. They don’t have (do not have ) breakfast every morning.

Exercise 4 : Viết lại câu, điền đúng dạng từ trong ngoặc(Write down the sentences, fill in the correct words in brackets) :

1.My brothers (sleep) on the floor. (often)

2.He (stay) up late? (sometimes)

  1. I (do) the housework with my brother. (always)
  2. Peter and Mry (come) to class on time. (never)
  3. Why Johnson (get) good marks? (always)
  4. You (go) shopping? (usually)
  5. She (cry). (seldom)
  6. My father (have) popcorn. (never)

Key :

  1. My brothers often sleepon the floor.
  2. Does he sometimes stayup late?
  3. always do the housework with my brother.
  4. Peter and Marynever come to class on time.
  5. Why does Johnsonalways getgood marks?
  6. Do you usuallygo shopping?
  7. She seldom cries.
  8. My father never has popcorn

Exercise 5 : Viết lại câu hoàn chỉnh (Rewrite the complete sentence ) :

Example :

They / wear suits to work? =>Do they wear suits to work?

  1. she / not / sleep late at the weekends =>________
  2. we / not / believe the Prime Minister =>________
  3. you / understand the question? =>________
  4. they / not / work late on Fridays =>________
  5. David / want some coffee? =>________
  6. she / have three daughters =>________
  7. when / she / go to her Chinese class? =>________
  8. why / I / have to clean up? =>_______

Key :

  1. She doesn’t sleep late at the weekends.
  2. We don’t believe the Prime Minister.
  3. Do you understand the question?

4.They don’t work late on Fridays.

  1. Does David want some coffee?

6.She has three daughters.

  1. When does she go to her Chinese class?
  2. Why do I have to clean up?

Exercise 6 : Hoàn thành đoạn hội thoại sau bằng cách điền đúng dạng từ (Complete the following conversation by filling in the correct form from) :

1.My cousin, Peter (have)………..a dog. It (be)………..an intelligent pet with a short tail and big black eyes. Its name (be)………..Kiki and it (like)………..eating pork. However, it (never/ bite)………..anyone; sometimes it (bark)………..when strange guests visit. To be honest, it (be)………..very friendly. It (not/ like)………..eating fruits, but it (often/ play)………..with them. When the weather (become)………..bad, it (just/ sleep)………..in his cage all day. Peter (play)………..with Kiki every day after school. There (be)………..many people on the road, so Peter (not/ let)………..the dog run into the road. He (often/ take)………..Kiki to a large field to enjoy the peace there. Kiki (sometimes/ be)………..naughty, but Peter loves it very much.

  1. Mai (tobe) _________ a good doctor. She (work) __________ at Bach Mai hospital in Hanoi. The patient (love) __________ her because she (tobe) _________ very helpful. She often (get) _________ up early at 6.00 and (drive) __________ car to work with her husband. Sometimes, Mai (come) __________ back home at 5 p.m. Then, she (prepare) __________  the meal for her family. In her free time, shhe (meet) __________ her best friends and (chat) ___________ with them. on Sundays, her family (visit) ___________ her parents and sometimes, she (go) ____________ shopping with her mother.

Key :

  1. My cousin, Peter (have) hasa dog. It (be) isan intelligent pet with a short tail and big black eyes. Its name (be) is Kiki and it (like) likes eating pork. However, it (never/ bite) never bites anyone; sometimes it (bark) barkswhen strange guests visit. To be honest, it (be) is very friendly. It (not/ like) does not like (doesn’t like) eating fruits, but it (often/ play) often playswith them. When the weather (become) becomes bad, it (just/ sleep) just sleeps in his cage all day. Peter (play) plays with Kiki every day after school. There (be) are many people on the road, so Peter (not/ let) does not let (doesn’t let) the dog run on the road. He (often/ take) often takes Kiki to a large field to enjoy the peace there. Kiki (sometimes/ be) is sometimesnaughty, but Peter loves it very much.
  2. Mai is a good doctor. She works at Bach Mai hospital in Hanoi. The patient lovesher because she is very helpful. She often gets up early at 6.00 and drives car to work with her husband. Sometimes, Mai comes back home at 5 p.m. Then, she prepares  the meal for her family. In her free time, she meets her best friends and chats with them. On Sundays, her family visits her parents and sometimes, she goes shopping with her mother.

Exercise 7 : Chia động từ trong ngoặc ở thì Hiện Tại Đơn (Divide verbs in brackets ):

  1. I (be) ________ at school at the weekend.
    2.     She (not study) ________ on Friday.
    3.     My students (be not) ________ hard working.
    4.     He (have) ________ a new haircut today.
    5.     I usually (have) ________ breakfast at 7.00.
    6.     She (live) ________ in a house?
    7.     Where your children (be) ________?
    8.     My sister (work) ________ in a bank.
    9.     Dog (like) ________ meat.
    10.    She (live)________ in Florida.
    11.    It (rain)________ almost every day in Manchester.
    12.    We (fly)________ to Spain every summer.
    13.    My mother (fry)________ eggs for breakfast every morning.
    14.    The bank (close)________ at four o`clock.
    15.    John (try)________ hard in class, but I (not think) ________ he`ll pass.
    16.    Jo is so smart that she (pass)________ every exam without even trying.
    17.    My life (be) so boring. I just (watch)________ TV every night.
    18.    My best friend (write)________ to me every week.
    19.    You (speak) ________ English?
    20.   She (not live) ________ in HaiPhong city.

Key :

1. am

2 . does not study

3 . are not

4 . has

5 . have

6 . lives

7 . Where are your children?

8 . works

9 .likes

10 . lives

11 . rains

12 . fly

13 . flies

14 . closes

15 . tries – do not think

16 . passes

17 . is – watch

18 . writes

19 . Do you speak English?

20 . does not live

Exercise 8: Sử dụng những động từ cho dưới đây để điền vào chỗ trống thích hợp (Use the verbs below to fill in the appropriate blanks ) :

cause(s) – connect(s) – drink(s) – live(s)  – open(s) – speak(s) – take(s)

  1. Tanya ………. German very well.
  2. I don’t often …… ………… … coffee.
  3. The swimming pool . . …… . ……… at 7.30 every morning.
  4. Bad driving … . .. .. ……… …… many accidents.
  5. My parents .. .. . …………….. in a very small flat.
  6. The Olympic Games .. ……………… . ……. .. ….. . place every four years.
  7. The Panama Canal …………… ….. .. . ………… the Atlantic and Pacific Oceans.

Key :

  1. speaks
  2. drink
  3. opens
  4. causes
  5. live
  6. take
  7. connects

Exercise 9 : Sử dụng các động từ sau để hoàn thành câu (Use the following verbs to complete the sentence ) :

Believe, eat, , flow ,go , grow , make ,rise , tell , translate

  1. The earth goes round the sun.2. Rice ……. in Britain.
  2. The sun … ………… ……………………. . … in the east.
  3. Bees …………….. . … …. ….. ……. … honey.
  4. Vegetarians …… meat.
  5. An atheist ……. in God.
  6. An interpreter …. ……. .. …………. from one language into another.
  7. Liars are people who ……………………….. …….. …… the t ruth.
  8. The River Amazon ………………………………… into the Atlantic Ocean.

Key :

  1. goes
  2. doesn’t grow
  3. rises
  4. make
  5. don’t eat
  6. doesn’t believe
  7. translates
  8. don’t tell
  9. flows

Exercise 10 : Chia động từ cho đúng ( Correct the form ) :

  1. Julie …………… (not / drink) tea very often.
  2. What time …….. …………. ……. …………………………………………….. (the banks / dose) here?
  3. I’ve got a car, but I ……………… ………………….. ….. … .. …… .. (not / use) it much.
  4. ‘Where … .. .. ….. .. ….. …… ….. …… (Ricardo / come) from?’ – ‘From Cuba.’
  5. ‘What . …………. …. (you / do)?’ – I’m an electrician.’
  6. lt ………………………………………………………….. ……………….. (take) me an hour to get to work. How long ……………………………. …………….. ……… ……. ………………. (it / take) you?
  7. Look at this sentence. What …………………. . …… … . ……………………………….. (this word / mean)?
  8. David isn’t very fit. He …. …. . . ….. …. .. ………. … (not / do) any sport.

Key :

  1. doesn’t drink
  2. do the banks close
  3. don’t use
  4. does Ricardo come
  5. do you do
  6. takes … does it take
  7. does this word mean
  8. doesn’t do

Exercise 11: Đặt câu hỏi mà bạn sẽ hỏi Lisa về bản thân và gia đình cô ấy (Ask questions that you will ask Lisa about herself and her family) :

  1. You know that Lisa plays tennis. You want to know how often. Ask her.

How often ………………………………………………………………………………….. ?

  1. Perhaps Lisa’s sister plays tennis too. You want to know. Ask Lisa.

……… …………………. your sister . . ……. . …. … …….. …… ……….. .. ……..

  1. You know that Lisa reads a newspaper every day. You want to know which one. Ask her.

…………………………………………………………….. ……………………………………

  1. You know that Lisa’s brother works. You want to know what he does. Ask Lisa.

…………………………………………………………………………………………………….

  1. You know that Lisa goes to the cinema a lot. You want to know how often. Ask her.

………………………………………………………………………………………………….

6 You don’t know where Lisa’s grandparents live. You want to know. Ask Lisa.

………………………………………………………………………………………………

Key :

  1. How often do you  play tennis
  2. Does your sister play tennis?
  3. Which newspaper do you read?
  4. What does your brother do?
  5. How often do you go to the cinema?
  6. Where do your grandparents live?

Exercise 12 : Chia dạng đúng của động từ trong mỗi câu sau. ( Correct the form ) :

  1. My mom always …………………………..delicious meals. (make)
  2. Charlie…………………………..eggs. (not eat)
  3. Susie………………………….shopping every week. (go)
  4. ………………………….. Minh and Hoa ………………………….. to work by bus every day? (go)
  5. ………………………….. your parents …………………………..with your decision? (agree)
  6. Where……………………..he………………………from? (come)
  7. Where ………………………….. your father …………………………..? (work)
  8. Jimmy …………………………… usually ………………………….. the trees. (not water)
  9. Who …………………………..the washing in your house? (do)
  10. They ………………………….. out once a month. (eat)

Key

1. makes

2. doesn’t eat

3. goes

4. do…go

5. Do…agree

6. does…come

7. does…work

8. doesn’t usually water

9. does

10. eat

 

Exercise 13: Mỗi câu sau chứa MỘT lỗi sai. Tìm và sửa chúng. (Each of the following statements contains ONE error. Find and fix them ) :

  1. I often gets up early to catch the bus to go to work.

………………………………………………………………………

  1. She teach students in a local secondary school.

………………………………………………………………………

  1. They doesn’t own a house. They still have to rent one to live.

………………………………………………………………………

  1. Bui Tien Dung am a famous goalkeeper in the National Football Team.

………………………………………………………………………

  1. What do your sister do?

………………………………………………………………………

  1. John and Harry doesn’t go swimming in the lake.

………………………………………………………………………

  1. Liam speak Chinese very well.

………………………………………………………………………

  1. How often does she goes shopping in the supermarket?

………………………………………………………………………

  1. Our dogs aren’t eat bones.

………………………………………………………………………

  1. Claire’s parents is very friendly and helpful.

………………………………………………………………………

Key :

1. gets => get

2. teach => teaches

3. doesn’t => don’t

4. am => is

5. do your => does your

6. doesn’t => don’t

7. speak => speaks

8. goes => go

9. aren’t => don’t

10. is => are

Exercise 14: Cho dạng đúng của những từ trong ngoặc để tạo thành câu có nghĩa (Give the correct form of words in brackets to make a meaningful sentence ) :

  1. It (be)………………a fact that smart phone (help)………………..us a lot in our life.
  2. I often (travel)………………..to some of my favorite destinations every summer.
  3. Our Math lesson usually (finish)…………………….at 4.00 p.m.
  4. The reason why Susan (not eat)……………………….meat is that she (be)…………a vegetarian.
  5. People in Ho Chi Minh City (be)………..very friendly and they (smile)………………a lot.
  6. The flight (start)………………..at 6 a.m every Thursday.
  7. Peter (not study)…………………………very hard. He never gets high scores.
  8. I like oranges and she (like)……………..apples.
  9. My mom and my sister (cook)…………………….lunch everyday.
  10. They (have)…………………breakfast together every morning.

Key :

1. is, helps

2. travel

3. finishes

4. doesn’t eat, is

5. are, smile

6. starts

7. doesn’t study

8. likes

9. cook

10. have

 

Bài viết liên quan :

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *